(QBĐT) - Thực hiện Công văn số 1511/BTNMT-TCMT ngày 28-4-2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đánh giá chất lượng nước biển ven bờ tại 4 tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế và Thông báo số 761/TB-VPUBND ngày 28-4-2016 của Văn phòng UBND tỉnh về Kết luận của đồng chí Chủ tịch UBND tỉnh Nguyễn Hữu Hoài tại buổi làm việc với chủ nhà hàng, khách sạn về tình hình kinh doanh du lịch, dịch vụ trước tình hình cá chết bất thường trên biển.
Sở Tài nguyên và Môi trường chỉ đạo Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật môi trường phối hợp với một số đơn vị kỹ thuật có năng lực ở khu vực miền Trung thực hiện quan trắc, phân tích nhằm đánh giá diễn biến chất lượng nước biển ven bờ của tỉnh Quảng Bình trước tình hình cá chết bất thường trên biển chưa rõ nguyên nhân trong thời gian qua.
Kết quả quan trắc chất lượng nước biển ven bờ được tổng hợp từ Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật môi trường Quảng Bình, Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Thừa Thiên Huế, Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 2-Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, thực hiện tại 4 điểm quan trắc ngày 28-4-2016 gồm bãi tắm Vũng Chùa, bãi tắm Đá Nhảy, bãi tắm Nhật Lệ và bãi tắm Hải Ninh và so sánh với Quy chuẩn Việt Nam QCVN 10-MT:2015/BTNMT-Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước biển phục vụ mục đích thể thao, giải trí dưới nước, nuôi trồng thủy sản, bảo vệ môi trường biển và các mục đích khác cho thấy, các mẫu nước được quan trắc, phân tích đều đạt Quy chuẩn và phù hợp với kết quả quan trắc, phân tích do Trung tâm Quan trắc môi trường-Tổng cục Môi trường thực hiện được công bố tại Công văn số 274/QTMT ngày 29-4-2016.
Nay, Sở Tài nguyên và Môi trường công bố kết quả quan trắc để các địa phương và nhân dân được biết. Sở sẽ công bố kịp thời kết quả của các đợt quan trắc tiếp theo.
Kết quả quan trắc chất lượng nước biển ven bờ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
TT |
Chỉ tiêu phân tích |
Phương pháp thử |
Đơn vị |
Kết quả quan trắc |
QCVN 10-MT:2015/BTNMT |
|||||
B1 |
B2 |
B3 |
B4 |
Vùng nuôi trồng thủy sản, bảo tồn thủy sinh |
Vùng bãi tắm, thể thao dưới nước |
Các nơi khác |
||||
I |
Kết quả quan trắc do Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật môi trường Quảng Bình phân tích |
|||||||||
1 |
pH |
TCVN 6492: 2011 |
|
8,2 |
8,2 |
8,2 |
8,1 |
6,5-8,5 |
6,5-8,5 |
6,5-8,5 |
2 |
Ôxy hoà tan (DO) |
TCVN 7325:2005 |
mg/l |
6,65 |
6,79 |
6,80 |
6,77 |
≥ 5 |
≥ 4 |
- |
3 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
TCVN 6625:2000 |
mg/l |
33 |
31 |
30 |
29 |
50 |
50 |
- |
4 |
Amôni (NH+4) (tính theo N) |
TCVN 6179-1:1996 |
mg/l |
<0,025 |
<0,025 |
<0,025 |
<0,025 |
0,1 |
0,5 |
0,5 |
5 |
Florua (F-) |
Hach 8029 |
mg/l |
0,97 |
1,50 |
1,49 |
1,50 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
6 |
Asen (As) |
SMEWW3113B;2005 |
mg/l |
<1,84x10-3 |
<1,84x10-3 |
<1,84x10-3 |
<1,84x10-3 |
0,02 |
0,04 |
0,05 |
7 |
Cadimi (Cd) |
SMEWW3113B;2005 |
mg/l |
<0,31x10-3 |
<0,31x10-3 |
<0,31x10-3 |
<0,31x10-3 |
0,005 |
0,005 |
0,01 |
8 |
Chì (Pb) |
SMEWW3113B;2005 |
mg/l |
<1,22x10-3 |
<1,22x10-3 |
<1,22x10-3 |
<1,22x10-3 |
0,05 |
0,05 |
0,1 |
9 |
Kẽm (Zn) |
TCVN 6193:1996 |
mg/l |
0,07 |
0,06 |
0,05 |
0,08 |
0,5 |
1,0 |
2,0 |
10 |
Sắt (Fe) |
TCVN 6193:1996 |
mg/l |
0,17 |
0,04 |
0,04 |
0,11 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
II |
Kết quả quan trắc do Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Thừa Thiên Huế phân tích |
|||||||||
11 |
Phosphat (tính theo P) |
TCVN 6202:2008 |
mg/l |
<0,016 |
<0,016 |
<0,016 |
<0,016 |
0,2 |
0,3 |
0,5 |
12 |
Xyanua (CN-) |
TCVN 6181:1996 |
mg/l |
<0,005 |
<0,005 |
<0,005 |
<0,005 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
13 |
Crom VI (Cr6+) |
TCVN 6658: 2000 |
mg/l |
<0,009 |
<0,009 |
<0,009 |
<0,009 |
0,02 |
0,05 |
0,05 |
14 |
Tổng Crom |
SMEWW 3113B:2012 |
mg/l |
<0,0015 |
<0,0015 |
<0,0015 |
<0,0015 |
0,1 |
0,2 |
0,5 |
15 |
Đồng (Cu) |
TCVN 6193:1996 |
mg/l |
<0,051 |
<0,051 |
<0,051 |
<0,051 |
0,2 |
0,5 |
1,0 |
16 |
Mangan (Mn) |
SMEWW3113B;2012 |
mg/l |
< 0,039 |
<0,039 |
<0,039 |
<0,039 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
17 |
Thủy ngân (Hg) |
TCVN 7877; 2008 |
mg/l |
<4,6x10-4 |
<4,6x10-4 |
<4,6x10-4 |
<4,6x10-4 |
0,001 |
0,002 |
0,005 |
18 |
Tổng Phenol |
TCVN 6216: 1996 |
mg/l |
<0,005 |
<0,005 |
<0,005 |
<0,005 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
19 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
TCVN 5070: 1995 |
mg/l |
<0,3 |
<0,3 |
<0,3 |
<0,3 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
20 |
Coliform |
TCVN 6187-2:2009 |
MPN/100ml |
4 |
9 |
23 |
<3 |
1000 |
1000 |
1000 |
III |
Kết quả quan trắc do Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 2 phân tích |
|||||||||
21 |
Aldrin |
USEPA 8270D |
mg/l |
< 0,001 |
< 0,001 |
< 0,001 |
< 0,001 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
22 |
Benzene hexachloride (BHC) |
USEPA 8270D |
mg/l |
< 0,001 |
< 0,001 |
< 0,001 |
< 0,001 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
23 |
Dieldrin |
USEPA 8270D |
mg/l |
< 0,001 |
< 0,001 |
< 0,001 |
< 0,001 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
24 |
Tổng Dichloro diphenyl trichloroethane (DDTs) |
USEPA 8270D |
mg/l |
< 0,001 |
< 0,001 |
< 0,001 |
< 0,001 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
25 |
Heptachlor & Heptachlorepoxide |
USEPA 8270D |
mg/l |
< 0,001 |
< 0,001 |
< 0,001 |
< 0,001 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
Ghi chú: - B1: Vị trí quan trắc tại bãi tắm Vũng Chùa, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch
- B2: Vị trí quan trắc tại bãi tắm Đá Nhảy, xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch
- B3: Vị trí quan trắc tại bãi tắm Nhật Lệ, thành phố Đồng Hới
- B4: Vị trí quan trắc tại bãi tắm Hải Ninh, xã Hải Ninh, huyện Quảng Ninh
- Dấu (-) là không quy định
- Ngày lấy mẫu: 28-4-2016
>> Chất lượng nước biển ven bờ tại tỉnh Quảng Bình đảm bảo an toàn cho hoạt động của con người
---------------------------------------------------------------------
Nguồn: Sở Tài nguyên-Môi trường tỉnh Quảng Bình